KEO KHOAN CẤY THÉP SIKA ANCHORFIX S
MÔ TẢ SIKA ANCHORFIX S
SIKA ANCHORFIX S | KEO KHOAN CẤY THÉP là keo khoan cấy thép 2 thành phần gốc Styrenated polyester dạng bơm theo nhãn hiệu CE và công bố đặc tính tiêu chuẩn trong bê tông không nứt, phù hợp với EAD 330499-00-0601, dựa trên ETA-13/0721 ngày 18/05/2018 và chứng nhận đặc tính ổn định của sản phẩm được cấp bởi Notified product certification body.
ƯU ĐIỂM
- Đóng rắn nhanh
- Không võng, kể cả trên phương đứng
- Đánh giá thử nghiệm neo thép trong bê tông không nứt theo ETA
- Ít hao hụt.
ỨNG DỤNG SIKA ANCHORFIX S
Keo khoan cấy thép chuyên dụng cho các hạng mục sau:
- Neo thép/ thép chịu lực
- Thép ren
- Bulông hay các hệ thống cố định đặc biệt trên các bề mặt:
- Bê tông
- Bề mặt gạch đặc hay rỗng
- Đá cứng tự nhiên*
- Đá mồ côi*
* Các bề mặt nền này có thể không đồng nhất, đặc biệt là về cường độ, thành phần cấu tạo và độ rỗng. Do đó phải kiểm tra sự tương thích của Sika AnchorFix®-3001 đối với từng ứng dụng cụ thể bằng cách thi công sản phẩm trên khu vực mẫu. Đặc biệt chú ý về cường độ bám dính, sự ố màu và sự phai màu.
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Đóng gói: Chai 300ml | Thùng 12 chai
Thành phần A: | Trắng |
Thành phần B: | Đen |
Hỗn hợp thành phần A+B. | Xám nhẹ |
Tỷ trọng ~1.7 kg/l (Hỗn hợp thành phần A+B)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cường độ nén
≥ 74 (±10%) N/mm2 (7 ngày, +20 °C) | (ASTM D 695) |
Modul đàn hồi khi nén
≥ 2300 N/mm2 (7 ngày, +20 °C) | (ASTM D 695) |
Cường độ kéo khi uốn
≥ 24 (±10%) N/mm2 (7 ngày, +20 °C) | (ASTM D 790) |
Cường độ kéo
≥ 8.5 N/mm2 (7 ngày, +20 °C) | (ASTM D 638) |
Nhiệt độ làm việc
Nhiệt độ làm việc lâu dài | -40 °C min. / +50 °C tối đa |
Nhiệt độ làm việc ngắn hạn (1–2 giờ) | +80 °C |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG